Ý nghĩa của từ 嫣 theo âm hán việt

嫣 là gì? (Yên). Bộ Nữ (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Đẹp, diễm lệ, “Yên nhiên” xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • say đắm, quyến rũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dáng mặt đẹp. Yên nhiên cười nụ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đẹp, diễm lệ

- “Nhật tà liễu ám hoa yên” (Xuân sắc từ ) Mặt trời tà liễu tối hoa đẹp.

Trích: Phùng Diên Tị

* “Yên nhiên” xinh đẹp, thường chỉ vẻ tươi cười

- “Tương thị yên nhiên” (Khuê phòng kí lạc ) Nhìn nhau mỉm cười.

Trích: Phù sanh lục kí

Từ ghép với 嫣