Các biến thể (Dị thể) của 蘋

  • Giản thể

    𬞟

  • Cách viết khác

    𦿜

Ý nghĩa của từ 蘋 theo âm hán việt

蘋 là gì? (Bình, Tần). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. cây rau tần, 2. bèo tấm, Cỏ “tần”, Quả “tần bà” (Sterculia nobililis), “Bình quả” cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple). Từ ghép với : Còn có tên là “tứ diệp thái” ., Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” ., Còn có tên là “tứ diệp thái” ., Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cây rau tần
  • 2. bèo tấm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “tần”

- Còn có tên là “tứ diệp thái” .

* Quả “tần bà” (Sterculia nobililis)

- Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” .

* “Bình quả” cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple)

Từ điển phổ thông

  • 1. cây rau tần
  • 2. bèo tấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ tần. Lá nó bốn cái chập làm một hình như chữ điền nên lại gọi là điền tự thảo . Còn có tên là tứ diệp thái .
  • Quả tần bà . Còn viết là . Cũng có tên khác là phượng nhãn quả .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “tần”

- Còn có tên là “tứ diệp thái” .

* Quả “tần bà” (Sterculia nobililis)

- Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” .

* “Bình quả” cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple)

Từ ghép với 蘋