Các biến thể (Dị thể) của 顰

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡤉 𨽗 𩖓

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 顰 theo âm hán việt

顰 là gì? (Tần). Bộ Hiệt (+15 nét). Tổng 24 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: nhăn mặt, Nhăn mày, nhíu mày, Dáng nhăn mày, ưu sầu không vui. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nhăn mặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhăn mày. Tả cái vẻ con gái đẹp gọi là tần tiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 顰蹙

- tần túc (xúc) [píncù] (văn) Nhăn mày, nhíu mày, chau mày, xịu mặt, buồn rười rượi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhăn mày, nhíu mày

- “hoặc phục tần túc” hoặc có người nhíu mày nhăn mặt.

Tính từ
* Dáng nhăn mày, ưu sầu không vui

Từ ghép với 顰