Các biến thể (Dị thể) của 嫁
𧱌
嫁 là gì? 嫁 (Giá). Bộ Nữ 女 (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ一丶丶フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: 1. lấy chồng, 2. gieo rắc, Lấy chồng, Đi, đến, Vấy cho, trút cho người khác. Từ ghép với 嫁 : 她已嫁人了 Cô ấy đã lấy chồng, 出嫁 Đi lấy chồng, 嫁禍於人 Đổ tội (gieo vạ) cho người khác., “giá lí pháp” 嫁李法 cách tháp cây mận. Chi tiết hơn...
- “Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã” 割楚而益梁, 虧楚而適秦, 嫁禍安國, 此善事也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Cắt nước Sở để mở rộng nước Lương, bớt xén Sở để vừa lòng Tần, gây họa cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc hay.
Trích: “giá họa” 嫁禍 đem tội vạ của mình trút cho người khác. Sử Kí 史記