• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Nữ (女) Miên (宀) Thỉ (豕)

  • Pinyin: Jià
  • Âm hán việt: Giá
  • Nét bút:フノ一丶丶フ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女家
  • Thương hiệt:VJMO (女十一人)
  • Bảng mã:U+5AC1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嫁

  • Cách viết khác

    𧱌

Ý nghĩa của từ 嫁 theo âm hán việt

嫁 là gì? (Giá). Bộ Nữ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. lấy chồng, 2. gieo rắc, Lấy chồng, Đi, đến, Vấy cho, trút cho người khác. Từ ghép với : Cô ấy đã lấy chồng, Đi lấy chồng, Đổ tội (gieo vạ) cho người khác., “giá lí pháp” cách tháp cây mận. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lấy chồng
  • 2. gieo rắc

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy chồng, Kinh lễ định con gái hai mươi tuổi thì lấy chồng gọi là xuất giá .
  • Vẩy cho, vẩy tiếng ác cho người gọi,là giá hoạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lấy chồng

- Cô ấy đã lấy chồng

- Đi lấy chồng

* ② Gán cho, vẩy cho, đổ cho người khác

- Đổ tội (gieo vạ) cho người khác.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy chồng

- “Môn tiền lãnh lạc an mã hi, Lão đại giá tác thương nhân phụ” , (Tì bà hành ) Trước cổng ngựa xe thưa thớt tiêu điều, Đến lúc già phải về làm vợ người lái buôn.

Trích: Bạch Cư Dị

* Đi, đến

- “Tử Liệt Tử cư Trịnh Phố, tứ thập niên nhân vô thức giả (...) Quốc bất túc, tương giá ư Vệ” , (...), (Thiên thụy ) Thầy Liệt Tử ở Trịnh Phố, bốn mươi năm không ai biết tới ông, (...) (Năm ấy) nước Trịnh gặp đói kém, (Liệt Tử) sắp sang nước Vệ.

Trích: Liệt Tử

* Vấy cho, trút cho người khác

- “Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã” , , , (Trương Nghi liệt truyện ) Cắt nước Sở để mở rộng nước Lương, bớt xén Sở để vừa lòng Tần, gây họa cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc hay.

Trích: “giá họa” đem tội vạ của mình trút cho người khác. Sử Kí

* Tháp, tiếp (phương pháp trồng cây: lấy cành hoặc mầm non ghép vào một cây khác)

- “giá lí pháp” cách tháp cây mận.

* Bán

- “Thiên cơ tuế hoang, giá thê mại tử” , (Lục phản ).

Trích: Hàn Phi Tử

Từ ghép với 嫁