Các biến thể (Dị thể) của 治

  • Cách viết khác

    乿 𡭒 𣳮 𦠋

Ý nghĩa của từ 治 theo âm hán việt

治 là gì? (Trì, Trị). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Sửa., Trừng trị., So sánh., cai trị, Sửa.. Từ ghép với : Trị nước, Quản lí (trông nom) gia đình, Trị yên lâu dài, Công trình trị thuỷ sông Hoài, Bệnh của tôi đã chữa khỏi Chi tiết hơn...

Âm:

Trì

Từ điển Thiều Chửu

  • Sửa.
  • Trừng trị.
  • Một âm là trị. Sửa trị, như tràng trị cửu an (Minh sử ) trị yên lâu dài.
  • Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị, như tỉnh trị , huyện trị , v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ dưới quyền cai trị.
  • So sánh.

Từ điển phổ thông

  • cai trị

Từ điển Thiều Chửu

  • Sửa.
  • Trừng trị.
  • Một âm là trị. Sửa trị, như tràng trị cửu an (Minh sử ) trị yên lâu dài.
  • Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị, như tỉnh trị , huyện trị , v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ dưới quyền cai trị.
  • So sánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trị, cai trị, quản lí

- Tự trị

- Trị nước

- Quản lí (trông nom) gia đình

- Trị yên lâu dài

* ② Trị thuỷ, chữa

- Công trình trị thuỷ sông Hoài

* ④ Chữa, trị (bệnh)

- Bệnh của tôi đã chữa khỏi

- Bệnh không thể chữa được

* ⑤ Diệt, trừ

- Diệt châu chấu

- Trừ sâu hại

* ⑥ Nghiên cứu

- Chuyên nghiên cứu văn tự cổ

* ⑦ Thái bình, yên ổn

- Đất nước thái bình

* ⑨ (cũ) Trụ sở

- Trụ sở tỉnh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sửa chữa

- “Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá” , (Hỉ vũ đình kí ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.

Trích: Tô Thức

* Trừng trị, trừng phạt

- “trị tội” xử tội.

* Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí

- “trị quốc” lo liệu nước

- “tràng trị cửu an” (Minh sử ) trị yên lâu dài

- “trị tửu tiễn hành” đặt rượu đưa tiễn.

* Chữa bệnh

- “trị bệnh” chữa bệnh, chẩn bệnh

- “y trị” chữa bệnh bằng thuốc.

* Nghiên cứu

- “chuyên trị cổ văn tự” chuyên nghiên cứu văn tự cổ.

* Kinh doanh

- “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.

Trích: “trị sản” kinh doanh tài sản. Liêu trai chí dị

Danh từ
* Việc cai trị
* Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng

- “tỉnh trị”

- “huyện trị” .

Tính từ
* Dân đối với quan

- “trị hạ” dân đối với quan tự xưng.

Từ ghép với 治