Đọc nhanh: 焉知非福 (yên tri phi phúc). Ý nghĩa là: ai mà biết được đó là chuyện tốt hay xấu.
焉知非福 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai mà biết được đó là chuyện tốt hay xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焉知非福
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 她 的 知识 非常 肤浅
- Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
- 他 的 基础知识 非常 扎实
- Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焉›
知›
福›
非›