Đọc nhanh: 焉知 (yên tri). Ý nghĩa là: (văn học) làm thế nào là một để biết?.
焉知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) làm thế nào là một để biết?
(literary) how is one to know?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焉知
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 焉知 其中 奥秘 ?
- Làm sao biết được bí mật trong đó?
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 知错 能改 , 善 焉
- Biết sai có thể sửa, tốt đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焉›
知›