Ý nghĩa của từ 瞻 theo âm hán việt

瞻 là gì? (Chiêm). Bộ Mục (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Xem, ngửa mặt lên mà nhìn, Ngưỡng vọng. Từ ghép với : Nhìn xa thấy rộng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngửa mặt lên nhìn

Từ điển Thiều Chửu

  • Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. Chiêm bỉ nhật nguyệt, du du ngã tư (Thi Kinh ) ngửa xem trời trăng kia, dằng dặc ta lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngửa mặt trông, nhìn cao, nhìn xa, xem

- Nhìn xa thấy rộng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xem, ngửa mặt lên mà nhìn

- “Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư” , (Bội phong , Hùng trĩ ) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.

Trích: Thi Kinh

* Ngưỡng vọng

- “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” , (Đại nhã , Tang nhu ) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.

Trích: “chiêm ngưỡng” ngưỡng trông. Thi Kinh

Từ ghép với 瞻