Các biến thể (Dị thể) của 墨
Ý nghĩa của từ 墨 theo âm hán việt
墨 là gì? 墨 (Mặc). Bộ Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét). Tổng 15 nét but (丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一). Ý nghĩa là: mực viết, Sắc đen., Mực., Mực, Văn tự, văn chương, tri thức. Từ ghép với 墨 : 一錠墨 Một thoi mực, 墨太稠了 Mực đặc quá, 油墨 Mực (để in), 遺墨 Bút tích, 胸無點墨 Dốt nát, mít đặc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sắc đen.
- Mực.
- Hình mặc. Một thứ hình pháp đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực vào.
- Tham mặc, quan lại tham tiền làm sai phép gọi là mặc lại 墨吏.
- Ðạo Mặc, đời Chiến-quốc có ông Mặc Ðịch 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ, cho nên gọi là Ðạo Mặc.
- Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ.
- Một thứ đo ngày xưa, năm thước là một mặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mực
- 一錠墨 Một thoi mực
- 研墨 Mài mực
- 墨太稠了 Mực đặc quá
- 油墨 Mực (để in)
* ③ Chữ viết hoặc tranh vẽ
* ④ Sự hiểu biết, kiến thức, sự học
* ⑥ (văn) Tham ô
- 貪官墨吏 Quan lại tham nhũng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Văn tự, văn chương, tri thức
- “hung vô điểm mặc” 胸無點墨 trong bụng không có một chữ (dốt đặc)
- “tích mặc như kim” 惜墨如金 yêu quý văn chương như vàng.
* Hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên
* Đạo “Mặc” nói tắt, đời Chiến Quốc có ông “Mặc Địch” 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ
* Nước “Mặc”, gọi tắt nước “Mặc-tây-kha” 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ
* Một đơn vị chiều dài ngày xưa, năm thước là một “mặc”
Tính từ
* Đen
- “mặc cúc” 墨菊 hoa cúc đen.
* Tham ô
- “mặc lại” 墨吏 quan lại tham ô.
Từ ghép với 墨