Các biến thể (Dị thể) của 忽
𡯖 𢗘
忽 là gì? 忽 (Hốt). Bộ Tâm 心 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフノノ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng, Coi thường, khinh thị, Chợt, thình lình, Đơn vị đo lường ngày xưa, Họ “Hốt”. Từ ghép với 忽 : 疏忽 Lơ đễnh, chểnh mảng, 燈忽地滅了 Ngọn đèn chợt tắt, 忽地起雨來 Đột nhiên mưa, 忽地來了一個人 (Bất) thình lình có người đến, 忽而高,忽而低 Chốc cao, chốc thấp Chi tiết hơn...
- Phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.