从不 cóng bù
volume volume

Từ hán việt: 【tòng bất】

Đọc nhanh: 从不 (tòng bất). Ý nghĩa là: không hề; không bao giờ. Ví dụ : - 我从不喝酒。 Tôi không bao giờ uống rượu.. - 他从不撒谎。 Anh ấy không bao giờ nói dối.. - 我从不迟到。 Tôi không bao giờ đến muộn.

Ý Nghĩa của "从不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

从不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không hề; không bao giờ

决不,永不;不会,不可能(表示惊讶或震惊)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从不 cóngbù 喝酒 hējiǔ

    - Tôi không bao giờ uống rượu.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy không bao giờ nói dối.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 迟到 chídào

    - Tôi không bao giờ đến muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从不

✪ 1. A + 从不 + Động từ/ Cụm động từ

A không bao giờ làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - shì 坚毅 jiānyì de rén 从不 cóngbù 放弃 fàngqì

    - Cô ấy là một người kiên quyết không bao giờ bỏ cuộc.

So sánh, Phân biệt 从不 với từ khác

✪ 1. 从 vs 从没 vs 从不

Giải thích:

"" là ý nghĩa của "从来", "从不" có nghĩa là từ trước đến nay không làm, không muốn làm hoặc không tình nguyện làm; "从没" có nghĩa là từ trước đến nay đều chưa từng làm qua, thường sử dụng kết hợp với trợ từ động thái "".

✪ 2. 从不 vs 从没

Giải thích:

Phó từ "从来" thường được dùng trong câu phủ định để diễn tả rằng sự vật hay sự việc nào đó luôn có TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM như vậy từ trước đến nay.
Cấu trúc:
- Chủ ngữ + () + + Động từ: Ai đó không bao giờ làm điều đó.
- Chủ ngữ + ( )+() +Động từ +: Ai đó chưa từng làm gì đó trước đây.
- Chủ ngữ + 从来 +() + Động từ: Luôn luôn.
Ví dụ:
- 我从来不喝酒。/Wǒ cónglái bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 我从不喝酒。/Wǒ cóng bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 我从来没喝过酒。/Wǒ cónglái méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 我从没喝过酒。/Wǒ cóng méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 成功从来都要靠自己努力。/Chénggōng cónglái dōu yào kào zìjǐ nǔlì./Thành công luôn đến từ sự nỗ lực của bản thân.

✪ 3. 从未 vs 从不

Giải thích:

Giống:
- "从未" và "从不" đều là phó từ, được dùng nhiều làm trạng ngữ trong câu phủ định.
Khác:
- "从未" phủ định tình huống hoặc hành động trước khi nói, thường sử dụng kết hợp với "",còn "从不" có nghĩa là tự nguyện phủ định, ngoài cách nói phủ định tình huống hoặc hành động trước khi nói ra thì còn có thể phủ định trong khi nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从不

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • volume volume

    - 从容不迫 cóngróngbùpò

    - thong dong không vội.

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn dòng wèn nín 是从 shìcóng 北京 běijīng lái de ma

    - xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • volume volume

    - 从严 cóngyán 查处 cháchǔ 决不 juébù 姑宽 gūkuān

    - kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao