Đọc nhanh: 从不 (tòng bất). Ý nghĩa là: không hề; không bao giờ. Ví dụ : - 我从不喝酒。 Tôi không bao giờ uống rượu.. - 他从不撒谎。 Anh ấy không bao giờ nói dối.. - 我从不迟到。 Tôi không bao giờ đến muộn.
从不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hề; không bao giờ
决不,永不;不会,不可能(表示惊讶或震惊)
- 我 从不 喝酒
- Tôi không bao giờ uống rượu.
- 他 从不 撒谎
- Anh ấy không bao giờ nói dối.
- 我 从不 迟到
- Tôi không bao giờ đến muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从不
✪ 1. A + 从不 + Động từ/ Cụm động từ
A không bao giờ làm gì
- 她 是 个 坚毅 的 人 , 从不 放弃
- Cô ấy là một người kiên quyết không bao giờ bỏ cuộc.
So sánh, Phân biệt 从不 với từ khác
✪ 1. 从 vs 从没 vs 从不
"从" là ý nghĩa của "从来", "从不" có nghĩa là từ trước đến nay không làm, không muốn làm hoặc không tình nguyện làm; "从没" có nghĩa là từ trước đến nay đều chưa từng làm qua, thường sử dụng kết hợp với trợ từ động thái "过".
✪ 2. 从不 vs 从没
Phó từ "从来" thường được dùng trong câu phủ định để diễn tả rằng sự vật hay sự việc nào đó luôn có TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM như vậy từ trước đến nay.
Cấu trúc:
- Chủ ngữ + 从(来) +不 + Động từ: Ai đó không bao giờ làm điều đó.
- Chủ ngữ + 从(来 )+没(有) +Động từ +过: Ai đó chưa từng làm gì đó trước đây.
- Chủ ngữ + 从来 +都(是) + Động từ: Luôn luôn.
Ví dụ:
- 我从来不喝酒。/Wǒ cónglái bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 我从不喝酒。/Wǒ cóng bu hējiǔ./Tôi không bao giờ uống rượu.
- 我从来没喝过酒。/Wǒ cónglái méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 我从没喝过酒。/Wǒ cóng méi hēguò jiǔ./Tôi chưa bao giờ uống rượu.
- 成功从来都要靠自己努力。/Chénggōng cónglái dōu yào kào zìjǐ nǔlì./Thành công luôn đến từ sự nỗ lực của bản thân.
✪ 3. 从未 vs 从不
Giống:
- "从未" và "从不" đều là phó từ, được dùng nhiều làm trạng ngữ trong câu phủ định.
Khác:
- "从未" phủ định tình huống hoặc hành động trước khi nói, thường sử dụng kết hợp với "过",còn "从不" có nghĩa là tự nguyện phủ định, ngoài cách nói phủ định tình huống hoặc hành động trước khi nói ra thì còn có thể phủ định trong khi nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从不
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 从容不迫
- thong dong không vội.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
从›