• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Khẩu (口) Cổn (丨)

  • Pinyin: Shǐ
  • Âm hán việt: Sử
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬史
  • Thương hiệt:SFLK (尸火中大)
  • Bảng mã:U+99DB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 駛

  • Cách viết khác

    使 𩣬 𩰢

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

    𩢲

Ý nghĩa của từ 駛 theo âm hán việt

駛 là gì? (Sử). Bộ Mã (+5 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Ði nhanh., Cho thuyền đi., Xe, ngựa chạy nhanh, Đi nhanh, trôi mau, Lái (xe, thuyền, máy bay, . Từ ghép với : ..). “đăng chu sử khứ” lên thuyền lái đi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngựa chạy nhanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngựa chạy nhanh.
  • Ði nhanh.
  • Cho thuyền đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xe, ngựa chạy nhanh

- “Nhiễu như lâm điểu toàn, Tật nhược phản mã sử” , (Thứ vận tử cẩn quá lương san lạc ) Vòng quanh tựa chim rừng vòng quanh, Chạy nhanh như ngựa trên dốc núi chạy nhanh.

Trích: Viên Giác

* Đi nhanh, trôi mau

- “Oanh đề xuân dục sử” (Tạp cú xuân tình ) Chim oanh hót mùa xuân sắp qua mau.

Trích: Giản Văn Đế

* Lái (xe, thuyền, máy bay,

- ..). “đăng chu sử khứ” lên thuyền lái đi.

Từ ghép với 駛