撤 là gì?撤 (Triệt). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Bỏ đi, trừ đi, cất đi. Từ ghép với 撤 : 邊打邊撤 Vừa đánh vừa rút lui, 撤他的職 Cách chức nó, 把這些碗筷撤了 Dẹp chén đũa này đi. Chi tiết hơn...
- “Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn” 願明公先朝廷之急, 而後私讎, 撤徐州之兵, 以救國難 (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.
Trích: “triệt hồi” 撤回 rút về. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義