Đọc nhanh: 从业 (tòng nghiệp). Ý nghĩa là: hành nghề; theo nghề; làm nghề; tập luyện; thực tập (thương nghiệp; phục vụ).
从业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành nghề; theo nghề; làm nghề; tập luyện; thực tập (thương nghiệp; phục vụ)
商业工作; 服务性行业工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从业
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
从›