Các biến thể (Dị thể) của 諫

  • Cách viết khác

    𧧅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 諫 theo âm hán việt

諫 là gì? (Gián). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm, Sửa chữa, canh cải, Họ “Gián”. Từ ghép với : Dám nói thẳng để can gián. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • can ngăn, can gián

Từ điển Thiều Chửu

  • Can, ngăn, can gián.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Can ngăn, can gián

- Dám nói thẳng để can gián.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm

- “Quân hữu đại quá tắc gián” (Vạn Chương hạ ) Vua có lỗi lầm lớn thì can gián.

Trích: “gián chức” chức quan ngự sử để can vua. Mạnh Tử

* Sửa chữa, canh cải

- “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” , , (Bát dật ) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.

Trích: Luận Ngữ

Danh từ
* Họ “Gián”

Từ ghép với 諫