Các biến thể (Dị thể) của 諫
讕 𧧅
谏
諫 là gì? 諫 (Gián). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm, Sửa chữa, canh cải, Họ “Gián”. Từ ghép với 諫 : 直言敢諫 Dám nói thẳng để can gián. Chi tiết hơn...