Đọc nhanh: 从中 (tòng trung). Ý nghĩa là: Từ đó. Ví dụ : - 穿针引线(比喻从中联系)。 xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).. - 从中作梗 cản trở từ bên trong.. - 从中做鬼 lừa đảo từ bên trong
从中 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ đó
1、[from among]∶从…人或事物之中
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
- 从中作梗
- cản trở từ bên trong.
- 从中 做鬼
- lừa đảo từ bên trong
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 防止 有人 从中 作祟
- ngăn ngừa có người phá hoại từ bên trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从中
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 从中 做鬼
- lừa đảo từ bên trong
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 从中 作难
- gây khó dễ từ bên trong
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
从›