• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Y (衣)

  • Pinyin: Yī , Yì
  • Âm hán việt: Y Ý
  • Nét bút:丶一ノフノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
  • Bảng mã:U+8863
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 衣

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 衣 theo âm hán việt

衣 là gì? (Y, ý). Bộ Y (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: cái áo, Áo., Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh), Phiếm chỉ áo quần, Chỉ lông cánh loài chim. Từ ghép với : Vỏ bọc đại bác, Viên đạn bọc đường, “mao y” áo len., “y phục” áo quần, “y bát” cà sa và bình bát. Chi tiết hơn...

Y
Ý

Từ điển phổ thông

  • cái áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo.
  • Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y.
  • Một âm là ý. Mặc áo.
  • Mặc áo cho người khác.
  • Phục mà làm theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Áo

- Áo bông

* ② Vỏ bọc ngoài, vỏ (của trái cây hoặc đồ vật), bọc

- Vỏ bọc đại bác

- Viên đạn bọc đường

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh)

- “mao y” áo len.

- “Thượng viết y, hạ viết thường” , Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường".

Trích: Mao truyện

* Phiếm chỉ áo quần

- “y phục” áo quần

- “y bát” cà sa và bình bát.

* Chỉ lông cánh loài chim

- “Tế vũ thấp oanh y” (Tiểu viên độc lập ) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.

Trích: Lục Du

* Vỏ cây, vỏ trái cây

- “dụ y” vỏ khoai.

* Cái dùng để bao, bọc đồ vật

- “thư y” bao sách

- “đường y dược hoàn” viên thuốc bọc đường.

* Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây

- “đài y”

- “địa y” .

* Họ “Y”
Động từ
* Mặc áo cho người khác

- “giải y ý nhân” cởi áo mặc cho người.

* Che, phủ

- “Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân” , (Hệ từ hạ ) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.

Trích: Dịch Kinh

* Làm theo

- “Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ” , , (Song phó mộng ) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.

Trích: Quan Hán Khanh

Từ điển phổ thông

  • mặc áo

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo.
  • Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y.
  • Một âm là ý. Mặc áo.
  • Mặc áo cho người khác.
  • Phục mà làm theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Mặc, mặc áo cho người khác

- Cởi áo mặc cho người khác

- Mặc áo và che chở cho dân nghèo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh)

- “mao y” áo len.

- “Thượng viết y, hạ viết thường” , Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường".

Trích: Mao truyện

* Phiếm chỉ áo quần

- “y phục” áo quần

- “y bát” cà sa và bình bát.

* Chỉ lông cánh loài chim

- “Tế vũ thấp oanh y” (Tiểu viên độc lập ) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.

Trích: Lục Du

* Vỏ cây, vỏ trái cây

- “dụ y” vỏ khoai.

* Cái dùng để bao, bọc đồ vật

- “thư y” bao sách

- “đường y dược hoàn” viên thuốc bọc đường.

* Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây

- “đài y”

- “địa y” .

* Họ “Y”
Động từ
* Mặc áo cho người khác

- “giải y ý nhân” cởi áo mặc cho người.

* Che, phủ

- “Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân” , (Hệ từ hạ ) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.

Trích: Dịch Kinh

* Làm theo

- “Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ” , , (Song phó mộng ) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.

Trích: Quan Hán Khanh

Từ ghép với 衣