Đọc nhanh: 从何 (tòng hà). Ý nghĩa là: từ khi nào?, từ đâu đến?. Ví dụ : - 从何而来? Từ đâu đến?. - 从何说起? bắt đầu nói từ đâu?
从何 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ khi nào?
whence?
- 从何而来
- Từ đâu đến?
- 从何说起
- bắt đầu nói từ đâu?
✪ 2. từ đâu đến?
where from?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从何
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 从何而来
- Từ đâu đến?
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 我 从未 欺骗 过 任何人
- Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
何›