Đọc nhanh: 从事行业 (tòng sự hành nghiệp). Ý nghĩa là: Ngành nghề hiện tại đang làm.
从事行业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngành nghề hiện tại đang làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从事行业
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 我们 从 事实 决定 行动
- Chúng tôi dựa vào sự thật để quyết định hành động.
- 雇主 从事 的 是 器具 行业
- Người sử dụng lao động tham gia ngành công cụ thiết bị.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
事›
从›
行›