• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Thiệt (舌)

  • Pinyin: Guō , Huó
  • Âm hán việt: Hoạt Quạt
  • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡舌
  • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
  • Bảng mã:U+6D3B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 活

  • Cách viết khác

    𣴠 𣸅 𣽅 𣿛

Ý nghĩa của từ 活 theo âm hán việt

活 là gì? (Hoạt, Quạt). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: hoạt động, Còn sống, có sống, Linh động, sống động, Sống, Cứu sống. Từ ghép với : Cá ở dưới nước mới sống được, Phương pháp cần phải linh hoạt, Vận dụng rất linh hoạt, Làm việc, Còn công việc phải làm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hoạt động

Từ điển Thiều Chửu

  • Sống, phàm những sự để nuôi sống đều gọi là sinh hoạt .
  • Hoạt bát (linh động nhanh nhẹn).
  • Sự gì có biến động không nhất định chết ở chỗ gọi là hoạt, như hoạt chi khoảng tiền tùy thời chi dùng không nhất định.
  • Một âm là quạt. Quạt quạt tiếng nước chảy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sống

- Cá ở dưới nước mới sống được

- Gốc cây này sống lại rồi. (Ngb) Sinh động, sống động, thực

* ② (văn) Cứu sống

- Số người đói khát, bệnh tật được cứu sống hơn một ngàn (Hồ Nguyên Trừng

* ③ Linh động, linh hoạt

- Phương pháp cần phải linh hoạt

- Vận dụng rất linh hoạt

* ④ Công tác, công việc, việc

- Làm việc

- Còn công việc phải làm

- Việc này làm khá lắm

* ⑤ Sản phẩm, đồ, phẩm

- Loạt sản phẩm này làm rất tốt

- Phế phẩm

- ? Những đồ (sản phẩm) này do ai làm ra đấy?

* ⑥ Thật là, hết sức, rất

- Khổ thân, mang phải vạ, nhục nhã, thật đáng tội

- Những con tôm vẽ của Tề Bạch Thạch rất giống tôm thật (hệt như tôm thật)

* 活該hoạt cai [huógai] (khn) Đáng kiếp, đáng đời

- Anh ấy như thế là đáng kiếp

- Chết như thế là đáng đời.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Còn sống, có sống

- “Thử thì Bảo Ngọc chánh tọa trước nạp muộn, tưởng Tập Nhân chi mẫu bất tri thị tử thị hoạt” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Lúc đó Bảo Ngọc đang ngồi buồn rầu, nghĩ đến mẹ Tập Nhân không biết còn sống hay đã chết.

Trích: “hoạt ngư” cá còn sống. Hồng Lâu Mộng

* Linh động, sống động

- “Vũ dư san thái hoạt” (Trì Châu ) Mưa qua dáng núi sống động.

Trích: “linh hoạt” sống động, “hoạt bát” nhanh nhẹn, “hoạt chi” khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. Đỗ Mục

Động từ
* Sống

- “Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt” , (Chu tụng , Tái sam ) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.

Trích: Thi Kinh

* Cứu sống

- “Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?” , (Ngoại vật ) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Sinh kế

- “Bổn mại văn vi hoạt” (Văn hộc tư lục quan vị quy ) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.

Trích: Đỗ Phủ

* Công việc, công tác

- “Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?” , , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?

Trích: “tố hoạt” làm công việc. Hồng Lâu Mộng

Phó từ
* Rất, lắm

- “hoạt tượng” rất giống.

* Một cách linh động

- “vận dụng đắc ngận hoạt” vận dụng rất linh hoạt.

Từ điển Thiều Chửu

  • Sống, phàm những sự để nuôi sống đều gọi là sinh hoạt .
  • Hoạt bát (linh động nhanh nhẹn).
  • Sự gì có biến động không nhất định chết ở chỗ gọi là hoạt, như hoạt chi khoảng tiền tùy thời chi dùng không nhất định.
  • Một âm là quạt. Quạt quạt tiếng nước chảy.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Còn sống, có sống

- “Thử thì Bảo Ngọc chánh tọa trước nạp muộn, tưởng Tập Nhân chi mẫu bất tri thị tử thị hoạt” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Lúc đó Bảo Ngọc đang ngồi buồn rầu, nghĩ đến mẹ Tập Nhân không biết còn sống hay đã chết.

Trích: “hoạt ngư” cá còn sống. Hồng Lâu Mộng

* Linh động, sống động

- “Vũ dư san thái hoạt” (Trì Châu ) Mưa qua dáng núi sống động.

Trích: “linh hoạt” sống động, “hoạt bát” nhanh nhẹn, “hoạt chi” khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. Đỗ Mục

Động từ
* Sống

- “Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt” , (Chu tụng , Tái sam ) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.

Trích: Thi Kinh

* Cứu sống

- “Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?” , (Ngoại vật ) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Sinh kế

- “Bổn mại văn vi hoạt” (Văn hộc tư lục quan vị quy ) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.

Trích: Đỗ Phủ

* Công việc, công tác

- “Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?” , , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?

Trích: “tố hoạt” làm công việc. Hồng Lâu Mộng

Phó từ
* Rất, lắm

- “hoạt tượng” rất giống.

* Một cách linh động

- “vận dụng đắc ngận hoạt” vận dụng rất linh hoạt.

Từ ghép với 活