Đọc nhanh: 从一而终 (tòng nhất nhi chung). Ý nghĩa là: trung thành cho đến chết (nghĩa là lệnh cấm của Nho giáo đối với việc tái hôn với góa phụ).
从一而终 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thành cho đến chết (nghĩa là lệnh cấm của Nho giáo đối với việc tái hôn với góa phụ)
faithful unto death (i.e. Confucian ban on widow remarrying)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从一而终
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 而 你 正 从 一个 敌营 跳到 另 一个
- Bạn vừa đi từ trại địch này sang trại khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
从›
终›
而›