Đọc nhanh: 从事研究 (tòng sự nghiên cứu). Ý nghĩa là: thực hiện nghiên cứu, làm nghiên cứu.
从事研究 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện nghiên cứu
to carry out research
✪ 2. làm nghiên cứu
to do research
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从事研究
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 他 对 兵事 很 有 研究
- Anh ấy rất hiểu biết về quân sự.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 研究 从 市场需求 出发
- Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.
- 她 从事 医学 研究 工作
- Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 学生 们 正在 研究 历史 事件
- Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
从›
研›
究›