Đọc nhanh: 从众 (tòng chúng). Ý nghĩa là: để phù hợp, theo dõi đám đông.
从众 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phù hợp
to conform
✪ 2. theo dõi đám đông
to follow the crowd
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从众
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 从 群众 的 需要 出发
- Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
众›