娶 là gì?娶 (Thú). Bộ Nữ 女 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨一一一フ丶フノ一). Ý nghĩa là: lấy vợ, Lấy vợ., Cưới, lấy (vợ). Từ ghép với 娶 : 嫁娶 Cưới vợ gả chồng, 娶妻 Cưới vợ, lấy vợ. Chi tiết hơn...
- “Tiểu sinh tính Trương, danh Củng, niên phương nhị thập tam tuế, tịnh bất tằng thú thê” 小生姓張, 名珙, 年方二十三歲, 並不曾娶妻 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Tôi họ Trương, tên Củng, năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, tịnh chưa lấy vợ bao giờ.