• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Nhĩ (耳) Hựu (又) Nữ (女)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Thú
  • Nét bút:一丨丨一一一フ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱取女
  • Thương hiệt:SEV (尸水女)
  • Bảng mã:U+5A36
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 娶

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 娶 theo âm hán việt

娶 là gì? (Thú). Bộ Nữ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: lấy vợ, Lấy vợ., Cưới, lấy (vợ). Từ ghép với : Cưới vợ gả chồng, Cưới vợ, lấy vợ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lấy vợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy vợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cưới, lấy (vợ)

- Cưới vợ gả chồng

- Cưới vợ, lấy vợ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cưới, lấy (vợ)

- “Tiểu sinh tính Trương, danh Củng, niên phương nhị thập tam tuế, tịnh bất tằng thú thê” , , , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Tôi họ Trương, tên Củng, năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, tịnh chưa lấy vợ bao giờ.

Trích: Tây sương kí 西

Từ ghép với 娶