从事 cóngshì
volume volume

Từ hán việt: 【tòng sự】

Đọc nhanh: 从事 (tòng sự). Ý nghĩa là: làm; làm việc; tham gia, xử lí; đối phó. Ví dụ : - 她从事医学研究工作。 Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.. - 他从事艺术创作多年。 Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.. - 他从事电脑编程行业。 Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

Ý Nghĩa của "从事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

从事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm; làm việc; tham gia

投身到或致力于(某项事业);参与(某种事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从事 cóngshì 医学 yīxué 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 艺术创作 yìshùchuàngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng 行业 hángyè

    - Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xử lí; đối phó

处理,对付。前面必须有状语,后面不能带宾语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 军法从事 jūnfǎcóngshì 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài 应付 yìngfù

    - Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 合同 hétóng 文件 wénjiàn 时要 shíyào 谨慎从事 jǐnshèncóngshì

    - Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 业务 yèwù 一律 yīlǜ àn 法律 fǎlǜ 从事 cóngshì

    - Tất cả các công việc đều phải xử lý theo pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从事

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 水上运动 shuǐshàngyùndòng

    - Tham gia hoạt động thể thao trên nước.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 艺术创作 yìshùchuàngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 畜牧 xùmù

    - Làm nghề chăn nuôi

  • volume volume

    - cóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 故事 gùshì

    - câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 走私 zǒusī 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn buôn lậu

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā 办事 bànshì 完全 wánquán 公开 gōngkāi 从来 cónglái 没有 méiyǒu 藏掖 cángyè

    - anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián zuò 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 现在 xiànzài 从事 cóngshì 教育 jiàoyù 行业 hángyè

    - Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục

  • volume

    - cóng 这些 zhèxiē 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì shàng 可以 kěyǐ 推见 tuījiàn wèi rén

    - từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao