Đọc nhanh: 从事 (tòng sự). Ý nghĩa là: làm; làm việc; tham gia, xử lí; đối phó. Ví dụ : - 她从事医学研究工作。 Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.. - 他从事艺术创作多年。 Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.. - 他从事电脑编程行业。 Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
从事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm; làm việc; tham gia
投身到或致力于(某项事业);参与(某种事情)
- 她 从事 医学 研究 工作
- Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xử lí; đối phó
处理,对付。前面必须有状语,后面不能带宾语
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 所有 业务 一律 按 法律 从事
- Tất cả các công việc đều phải xử lý theo pháp luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从事
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 从事 畜牧
- Làm nghề chăn nuôi
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
从›