Các biến thể (Dị thể) của 驗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𩤼 𩥾

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驗 theo âm hán việt

驗 là gì? (Nghiệm). Bộ Mã (+13 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: 2. hiệu nghiệm, Chứng nghiệm., Chứng cớ, bằng chứng, Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán, Triệu chứng, chứng trạng của bệnh. Từ ghép với : Thí nghiệm, Kiểm nghiệm hàng hoá, “Nhị nhân viết, “nghiệm huyết” thử máu (để khảo xét bệnh), “nghiệm thi” kiểm tra thi thể. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
  • 2. hiệu nghiệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Chứng nghiệm.
  • Nghiệm xem. Như thí nghiệm thử nghiệm.
  • Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghiệm, kiểm nghiệm, xét nghiệm, chứng nghiệm, khám nghiệm

- Thí nghiệm

- Kiểm nghiệm hàng hoá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chứng cớ, bằng chứng

- “Hà dĩ vi nghiệm” (Ngoại thích thế gia ) Lấy gì làm chứng cớ.

Trích: Sử Kí

* Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán

- “Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm” , (Tôn Sinh ) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.

Trích: Liêu trai chí dị

* Triệu chứng, chứng trạng của bệnh

- “Nhị nhân viết

Trích: Liệt Tử

Động từ
* Khảo sát, xem xét

- “nghiệm huyết” thử máu (để khảo xét bệnh)

- “nghiệm thi” kiểm tra thi thể.

* Thẩm hạch, chứng thật
* Tương hợp với dự đoán

- “ứng nghiệm” .

Từ ghép với 驗