• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Can (干) Bát (丷)

  • Pinyin: Píng
  • Âm hán việt: Bình
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言平
  • Thương hiệt:YRMFJ (卜口一火十)
  • Bảng mã:U+8A55
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 評

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 評 theo âm hán việt

評 là gì? (Bình). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Nghị luận, phê phán, Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán, Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức “sử bình” . Từ ghép với : Bình luận thời sự, Bài bình luận ngắn, Đánh giá nhân vật., “bình luận” ., “văn bình” Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • phê bình, bình phẩm

Từ điển Thiều Chửu

  • Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu nhà Hậu Hán hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá

- Bình luận thời sự

- Bài bình luận ngắn

- Đánh giá nhân vật.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghị luận, phê phán

- “bình luận” .

Danh từ
* Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán

- “văn bình”

- “thi bình” .

* Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức “sử bình”

Từ ghép với 評