Đọc nhanh: 从业人员 (tòng nghiệp nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên, người làm việc trong một ngành thương mại hoặc nghề nghiệp.
从业人员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên
employee
✪ 2. người làm việc trong một ngành thương mại hoặc nghề nghiệp
person employed in a trade or profession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从业人员
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 待业 人员
- nhân viên chờ việc
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
- 他们 要造 专业 人员
- Họ muốn bồi dưỡng nhân viên chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
人›
从›
员›