Đọc nhanh: 呼唤 (hô hoán). Ý nghĩa là: kêu gọi; hiệu triệu, kêu gào; kêu to; gào to; hô hoán; hò hét. Ví dụ : - 祖国在呼唤我们! tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!. - 大声呼唤 gào to
呼唤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kêu gọi; hiệu triệu
召唤
- 祖国 在 呼唤 我们
- tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!
✪ 2. kêu gào; kêu to; gào to; hô hoán; hò hét
呼喊
- 大声 呼唤
- gào to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼唤
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 大声 呼唤
- gào to
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 祖国 在 呼唤 我们
- tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
唤›