Đọc nhanh: 谈论 (đàm luận). Ý nghĩa là: bàn bạc; bàn tán; thảo luận. Ví dụ : - 大家在谈论这个问题。 Mọi người đang thảo luận về vấn đề này.. - 我们谈论了昨天的比赛。 Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.. - 我们经常谈论家里的事。 Chúng tôi thường bàn chuyện gia đình.
谈论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bạc; bàn tán; thảo luận
交谈并议论
- 大家 在 谈论 这个 问题
- Mọi người đang thảo luận về vấn đề này.
- 我们 谈论 了 昨天 的 比赛
- Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.
- 我们 经常 谈论 家里 的 事
- Chúng tôi thường bàn chuyện gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谈论
✪ 1. Chủ ngữ + 谈论 + Tân ngữ
- 他们 正在 谈论 天气
- Họ đang bàn tán về thời tiết.
- 他们 正在 谈论 工作
- Họ đang bàn bạc về công việc.
✪ 2. 谈论 + 的 + Danh từ (问题/ 事情/ 话题)
" 谈论" vai trò định ngữ
- 我们 谈论 了 旅行 的 事情
- Chúng tôi đã bàn về những chuyến đi.
- 她们 谈论 了 考试 的 话题
- Họ đã bàn về các chủ đề của kỳ thi.
So sánh, Phân biệt 谈论 với từ khác
✪ 1. 谈论 vs 议论
- "谈论" là một động từ, "议论" vừa là động từ vừa là danh từ.
- Chủ thể hành động của "谈论" có thể là số ít hoặc số nhiều, và chủ ngữ hành động của động từ "谈论" là số ít hoặc số nhiều.Chủ thể động từ "议论" là số nhiều.
- "谈论" là một từ trung tính, "议论" thường mang nghĩa xấu, và "议论" trong "大发议论", "议论纷纷", "有议论" chủ yếu là sự không hài lòng hoặc chỉ trích.
- "议论" có thể làm tân ngữ, nhưng "谈论" thì không thể,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈论
- 她 忌 谈论 私人 问题
- Cô ấy tránh nói về vấn đề cá nhân.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 我们 谈论 了 昨天 的 比赛
- Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 大家 所 谈论 的 不外 工作 问题
- những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 她们 谈论 了 考试 的 话题
- Họ đã bàn về các chủ đề của kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
谈›