谈论 tánlùn
volume volume

Từ hán việt: 【đàm luận】

Đọc nhanh: 谈论 (đàm luận). Ý nghĩa là: bàn bạc; bàn tán; thảo luận. Ví dụ : - 大家在谈论这个问题。 Mọi người đang thảo luận về vấn đề này.. - 我们谈论了昨天的比赛。 Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.. - 我们经常谈论家里的事。 Chúng tôi thường bàn chuyện gia đình.

Ý Nghĩa của "谈论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

谈论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn bạc; bàn tán; thảo luận

交谈并议论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 谈论 tánlùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Mọi người đang thảo luận về vấn đề này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 谈论 tánlùn le 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài

    - Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 谈论 tánlùn 家里 jiālǐ de shì

    - Chúng tôi thường bàn chuyện gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 谈论

✪ 1. Chủ ngữ + 谈论 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 谈论 tánlùn 天气 tiānqì

    - Họ đang bàn tán về thời tiết.

  • volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 谈论 tánlùn 工作 gōngzuò

    - Họ đang bàn bạc về công việc.

✪ 2. 谈论 + 的 + Danh từ (问题/ 事情/ 话题)

" 谈论" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 谈论 tánlùn le 旅行 lǚxíng de 事情 shìqing

    - Chúng tôi đã bàn về những chuyến đi.

  • volume

    - 她们 tāmen 谈论 tánlùn le 考试 kǎoshì de 话题 huàtí

    - Họ đã bàn về các chủ đề của kỳ thi.

So sánh, Phân biệt 谈论 với từ khác

✪ 1. 谈论 vs 议论

Giải thích:

- "谈论" là một động từ, "议论" vừa là động từ vừa là danh từ.
- Chủ thể hành động của "谈论" có thể là số ít hoặc số nhiều, và chủ ngữ hành động của động từ "谈论" là số ít hoặc số nhiều.Chủ thể động từ "议论" là số nhiều.
- "谈论" là một từ trung tính, "议论" thường mang nghĩa xấu, và "议论" trong "大发议论", "议论纷纷", "有议论" chủ yếu là sự không hài lòng hoặc chỉ trích.
- "议论" có thể làm tân ngữ, nhưng "谈论" thì không thể,

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈论

  • volume volume

    - 谈论 tánlùn 私人 sīrén 问题 wèntí

    - Cô ấy tránh nói về vấn đề cá nhân.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 就常 jiùcháng tīng 父辈 fùbèi 谈论 tánlùn 兵法 bīngfǎ 武略 wǔlüè

    - từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 谈论 tánlùn le 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài

    - Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 谈论 tánlùn 公司 gōngsī 机密 jīmì

    - Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā suǒ 谈论 tánlùn de 不外 bùwài 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc

  • volume volume

    - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 谈论 tánlùn le 考试 kǎoshì de 话题 huàtí

    - Họ đã bàn về các chủ đề của kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao