沉默不语 chénmò bù yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trầm mặc bất ngữ】

Đọc nhanh: 沉默不语 (trầm mặc bất ngữ). Ý nghĩa là: Lặng thinh; lặng im ko nói. Ví dụ : - 我认为她沉默不语就是同意了。 Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.

Ý Nghĩa của "沉默不语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沉默不语 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lặng thinh; lặng im ko nói

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 沉默不语 chénmòbùyǔ 就是 jiùshì 同意 tóngyì le

    - Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉默不语

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 不争 bùzhēng 保持沉默 bǎochíchénmò

    - Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.

  • volume volume

    - huà 不像话 bùxiànghuà 最好 zuìhǎo 不说 bùshuō 话不投机 huàbùtóujī 最好 zuìhǎo 沉默 chénmò

    - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 选择 xuǎnzé 沉默 chénmò

    - Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 沉默不语 chénmòbùyǔ 就是 jiùshì 同意 tóngyì le

    - Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 问题 wèntí shí 沉默 chénmò yán

    - Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 一直 yìzhí 沉默 chénmò 不言 bùyán ne

    - Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 批评 pīpíng shí 沉默不语 chénmòbùyǔ

    - Cô ấy im lặng khi đối mặt với chỉ trích.

  • volume volume

    - 看破 kànpò 说破 shuōpò 永远 yǒngyuǎn yào 记住 jìzhu 真正 zhēnzhèng 掌控 zhǎngkòng 全局 quánjú de shì 沉默 chénmò de rén

    - Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
    • Bảng mã:U+9ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao