说话 shuōhuà
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết thoại】

Đọc nhanh: 说话 (thuyết thoại). Ý nghĩa là: nói; nói chuyện, trò chuyện; tán chuyện; tán dóc; tán ngẫu, chỉ trích; phê bình. Ví dụ : - 她说话总是很有逻辑。 Cô ấy nói chuyện luôn có logic.. - 别人在旁边悄悄说话。 Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.. - 她一说话就让人放心。 Cô ấy nói chuyện khiến người khác yên tâm.

Ý Nghĩa của "说话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

说话 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nói; nói chuyện

用语言表达意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn yǒu 逻辑 luójí

    - Cô ấy nói chuyện luôn có logic.

  • volume volume

    - 别人 biérén zài 旁边 pángbiān 悄悄 qiāoqiāo 说话 shuōhuà

    - Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 就让 jiùràng rén 放心 fàngxīn

    - Cô ấy nói chuyện khiến người khác yên tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trò chuyện; tán chuyện; tán dóc; tán ngẫu

(说话儿) 闲谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou 说话 shuōhuà hěn 开心 kāixīn

    - Cô ấy tán chuyện với bạn rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 说话 shuōhuà

    - Chúng tôi thường hay tán dóc cùng nhau.

✪ 3. chỉ trích; phê bình

批评;指责

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 公开 gōngkāi 说话 shuōhuà le

    - Sếp đã công khai phê bình anh ấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan bèi rén 说话 shuōhuà

    - Cô ấy không thích bị người ta chỉ trích.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà 学生 xuésheng

    - Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

说话 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một chốc; một lát; một lúc; giây lát; chốc lát

指说话的一会儿工夫,表示很短的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà jiù 完成 wánchéng 任务 rènwù le

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ trong chốc lát.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà jiù 整理 zhěnglǐ hǎo le

    - Tôi dọn dẹp xong chỉ trong giây lát.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà jiān 火车 huǒchē jiù dào le

    - Trong chốc lát, tàu hỏa đã đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话

  • volume volume

    - 《 huà shuō 长江 chángjiāng

    - kể chuyện Trường Giang

  • volume volume

    - 一句 yījù huà shuō le 八遍 bābiàn zhēn 贫气 pínqì

    - một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao