Đọc nhanh: 争辩 (tranh biện). Ý nghĩa là: tranh luận; biện luận; tranh cãi, bàn cãi. Ví dụ : - 无可争辩的事实。 sự thực không tranh cãi nữa.. - 不必和他争辩。 không nên tranh luận vói anh ta.
争辩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận; biện luận; tranh cãi
争论;辩论
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
✪ 2. bàn cãi
各执已见, 互相辩论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争辩
- 和 他 争辩 也 是 白搭
- Cãi nhau với nó cũng phí công.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 庭审 中 两造 争辩
- Trong phiên tòa hai bên tranh luận.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 哓哓不休 ( 形容 争辩 不止 )
- tranh cãi mãi không thôi.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
辩›
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
Tranh Luận
khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
ngụy biện; già mồm; biện minh
So Đo
Biện Luận, Tranh Luận
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
giằng co nhau; không nhân nhượng
cãi chày cãi cối; cãi bừa cãi cối; don dỏn; cãi chầy cãi cốigân cổ
Xung Đột, Mâu Thuân
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
Giải Thích (Do Bị Hiểu Nhầm Hoặc Chỉ Trích)