Đọc nhanh: 诉说 (tố thuyết). Ý nghĩa là: kể ra; nói ra; tính kể, diễn bày. Ví dụ : - 他在信里诉说着对地质工作的热爱。 trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
诉说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kể ra; nói ra; tính kể
带感情地陈述
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
✪ 2. diễn bày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉说
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
- 她 呜咽 着 诉说 自已 的 孩子 是 怎样 死去 的
- Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诉›
说›