Đọc nhanh: 讲述 (giảng thuật). Ý nghĩa là: giải thích; xét đoán; trình bày; kể lại; thuật lại; giảng thuật. Ví dụ : - 她泣不成声地讲述了这次失败的原因。 Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.. - 她于是决定将他们的故事讲述到底。 Sau đó cô quyết định kể lại câu chuyện của họ cho đến cùng.. - 我来给你们讲述事故是怎样发生的。 Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.
讲述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích; xét đoán; trình bày; kể lại; thuật lại; giảng thuật
把事情或道理讲出来
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
- 她 于是 决定 将 他们 的 故事 讲述 到底
- Sau đó cô quyết định kể lại câu chuyện của họ cho đến cùng.
- 我来 给 你们 讲述 事故 是 怎样 发生 的
- Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.
- 他 开始 向 我 讲述 他 新书 的 情节
- Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.
- 我 喜欢 听 他 讲述 他 的 海上 生活
- Tôi thích nghe về cuộc sống trên biển của anh ấy thuật lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 讲述 với từ khác
✪ 1. 讲解 vs 讲述
Ý nghĩa của "讲解" và "讲述" không giống nhau.
- Chủ thể hành động của "讲解" thường là giáo viên hoặc thư tịch, sách vở, nhấn mạnh "解".
Chủ thể hành động của "讲述" không có giới hạn, nhấn mạnh "述".
- Nội dung của "讲解" là nguyên lí, kiến thức mà người nghe không hiểu..., nội dung của "讲述" là tính huống, sự việc mà người nghe không hiểu rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲述
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 他 的 讲述 富有 章章
- Lời kể của anh ấy rất có trật tự.
- 他 讲述 了 事故 的 由
- Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 他 讲述 了 亲眼所见 的 经历
- Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讲›
述›