哑然 yǎrán
volume volume

Từ hán việt: 【a nhiên】

Đọc nhanh: 哑然 (a nhiên). Ý nghĩa là: vắng lặng; yên lặng, cười khanh khách. Ví dụ : - 哑然无声 yên lặng không một tiếng động. - 哑然失笑 bật cười khanh khách

Ý Nghĩa của "哑然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哑然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vắng lặng; yên lặng

形容寂静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哑然无声 yǎránwúshēng

    - yên lặng không một tiếng động

✪ 2. cười khanh khách

形容笑声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哑然失笑 yǎránshīxiào

    - bật cười khanh khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑然

  • volume volume

    - 哑然失笑 yǎránshīxiào

    - bật cười khanh khách

  • volume volume

    - 哑然无声 yǎránwúshēng

    - yên lặng không một tiếng động

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Yā , Yǎ
    • Âm hán việt: A , Nha , Á , Ách
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTC (口一廿金)
    • Bảng mã:U+54D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao