Đọc nhanh: 呼应 (hô ứng). Ý nghĩa là: hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp. Ví dụ : - 前后呼应 sau trước ăn ý với nhau.
呼应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp
一呼一应,互相联系或照应
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼应
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 我会 应 你 的 呼叫
- Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
应›