呼应 hūyìng
volume volume

Từ hán việt: 【hô ứng】

Đọc nhanh: 呼应 (hô ứng). Ý nghĩa là: hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp. Ví dụ : - 前后呼应 sau trước ăn ý với nhau.

Ý Nghĩa của "呼应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呼应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp

一呼一应,互相联系或照应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前后 qiánhòu 呼应 hūyìng

    - sau trước ăn ý với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼应

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 前后 qiánhòu 呼应 hūyìng

    - sau trước ăn ý với nhau.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì yīng de 呼叫 hūjiào

    - Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.

  • volume volume

    - 振臂一呼 zhènbìyīhū yīng zhě 云集 yúnjí

    - vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - tất cả đều đầy đủ.

  • volume volume

    - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao