Đọc nhanh: 谈话 (đàm thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện; trò chuyện; đàm thoại, bài nói chuyện; bài phát biểu (thường mang tính chính trị), kể. Ví dụ : - 他们正在屋里谈话。 họ đang trò chuyện trong nhà.
✪ 1. nói chuyện; trò chuyện; đàm thoại
两个人或许多人在一起说话
- 他们 正在 屋里 谈话
- họ đang trò chuyện trong nhà.
✪ 2. bài nói chuyện; bài phát biểu (thường mang tính chính trị)
用谈话的形式发表的意见 (多为政治性的)
✪ 3. kể
说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈话
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
- 她 一再 转换 谈话 的 话题
- Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 的 谈话 很 庄重
- Lời nói của anh ấy rất trang nghiêm.
- 他们 正在 屋里 谈话
- họ đang trò chuyện trong nhà.
- 他 的 谈话 简明 有力
- anh ấy nói chuyện đơn giản rõ ràng, có sức thu hút.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
谈›