Đọc nhanh: 多言 (đa ngôn). Ý nghĩa là: lắm lời, dài dòng, đa ngôn. Ví dụ : - 哪个敢在主母面前多言半句? Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
多言 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lắm lời
talkative
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
✪ 2. dài dòng
wordy
✪ 3. đa ngôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多言
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
- 含 讠 的 字 多 语言 有关
- Những từ có chứa "讠" có liên quan đến ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
言›