Đọc nhanh: 讲话 (giảng thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện; phát biểu; bài nói chuyện, lời nói chuyện; bài nói chuyện; bài phát biểu, bài giảng (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 我想请老师讲话。 Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.. - 会议开始,请大家讲话。 Cuộc họp bắt đầu, mời mọi người phát biểu.. - 他的讲话简短扼要。 Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
讲话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện; phát biểu; bài nói chuyện
说话; 发言
- 我 想 请 老师 讲话
- Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.
- 会议 开始 , 请 大家 讲话
- Cuộc họp bắt đầu, mời mọi người phát biểu.
讲话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói chuyện; bài nói chuyện; bài phát biểu
讲演时说的话
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 这篇 讲话 非常 感人
- Bài phát biểu này rất cảm động.
✪ 2. bài giảng (thường dùng làm tên sách)
讲解性的文字(多用于书名)
- 我 正在 阅读 《 语法 修辞 讲话 》
- Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲话
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 他 很会 讲话
- Anh ấy rất biết nói chuyện.
- 他 接着 话头 往下 讲
- anh ấy nói tiếp câu chuyện.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讲›
话›