Đọc nhanh: 叫喊 (khiếu hảm). Ý nghĩa là: la hét; kêu gào; kêu la; la. Ví dụ : - 高声叫喊。 lớn tiếng kêu gào.. - 叫喊的声音越来越近。 tiếng la hét ngày càng gần.
叫喊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. la hét; kêu gào; kêu la; la
大声叫;嚷
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
- 叫喊 的 声音 越来越近
- tiếng la hét ngày càng gần.
So sánh, Phân biệt 叫喊 với từ khác
✪ 1. 叫喊 vs 叫嚷
Sắc thái cảm xúc của "叫喊" và "叫嚷" không giống nhau, "叫喊" là từ trung tính, dùng để biểu đạt khách quan hành động của động tác, "叫嚷" là lời nhận xét chủ quan về hành động la hét, lớn tiếng, bao hàm nghĩa không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫喊
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 失声 喊叫
- kêu la thất thanh.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 她 向 她 父亲 喊叫 求救
- Cô ấy hét lên cầu cứu từ cha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
喊›