Đọc nhanh: 嚣张 (hiêu trương). Ý nghĩa là: Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạo, hung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổ, phách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy. Ví dụ : - 她对那个嚣张的流氓已给予严厉的警告 Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
✪ 1. Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạo
放肆傲慢
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
✪ 2. hung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổ
(恶势力、邪气) 上涨; 放肆
✪ 1. phách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚣张
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚣›
张›
Điên Rồ
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
Điên Cuồng Ngang Ngược
Hung Hăng Ngang Ngược
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
Thế Mạnh, Vượt Trội Hơn
bừa bãi; tuỳ tiện; liều lĩnh