Đọc nhanh: 沉默思考 (trầm mặc tư khảo). Ý nghĩa là: Suy nghĩ im lặng. Ví dụ : - 他在沉默思考。 Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
沉默思考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suy nghĩ im lặng
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉默思考
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
沉›
考›
默›