Đọc nhanh: 沉默是金 (trầm mặc thị kim). Ý nghĩa là: Im lặng là vàng. (cách diễn đạt).
沉默是金 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Im lặng là vàng. (cách diễn đạt)
Silence is golden. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉默是金
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 我 认为 她 沉默不语 就是 同意 了
- Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.
- 他 是 一个 沉默寡言 的 人
- Anh ta là một người trầm mặc ít nói.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 是 金融界 的 人士
- Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
- 他 总是 戏说 一些 幽默 的话
- Anh ấy luôn nói những lời trêu đùa hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
沉›
金›
默›