评论 pínglùn
volume volume

Từ hán việt: 【bình luận】

Đọc nhanh: 评论 (bình luận). Ý nghĩa là: bình luận; nhận xét; bình phẩm; đánh giá, bài phát biểu; bài bình luận; bài đánh giá. Ví dụ : - 评论好坏。 bình luận tốt xấu.. - 评论得失。 bình luận được mất.. - 发表评论。 phát biểu bài bình luận.

Ý Nghĩa của "评论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

评论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình luận; nhận xét; bình phẩm; đánh giá

批评或议论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 评论 pínglùn 好坏 hǎohuài

    - bình luận tốt xấu.

  • volume volume

    - 评论 pínglùn 得失 déshī

    - bình luận được mất.

评论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài phát biểu; bài bình luận; bài đánh giá

评论性的文章或言论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发表 fābiǎo 评论 pínglùn

    - phát biểu bài bình luận.

So sánh, Phân biệt 评论 với từ khác

✪ 1. 评 vs 评论

Giải thích:

- "" bao gồm cả nghĩa "评论", nhưng "" có những nghĩa khác mà "评论" không có.
- "评论" còn là danh từ, trong khi "" chỉ là động từ.

✪ 2. 评价 vs 评论

Giải thích:

"评价" và "评论" có nghĩa không giống nhau, "评价" có thể dùng "很高很好" để tu sức, "评论" không thể đi với những phó từ chỉ mức độ để tu sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评论

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn hěn 锋利 fēnglì

    - Bình luận của anh ấy rất sắc bén.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn hěn 时宜 shíyí

    - Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 评论 pínglùn

    - Anh ấy không thích những bình luận này.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn 触动 chùdòng le 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng

    - Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì de 外表 wàibiǎo 横加 héngjiā 粗暴 cūbào de 评论 pínglùn

    - Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn 总是 zǒngshì 好听 hǎotīng

    - Nhận xét của anh ấy luôn dễ nghe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付钱 fùqián gěi xiě 买家 mǎijiā 评论 pínglùn

    - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa