Đọc nhanh: 做声 (tố thanh). Ý nghĩa là: lên tiếng; đánh tiếng; hắng giọng. Ví dụ : - 大家别做声,注意听他讲。 mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.
做声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên tiếng; đánh tiếng; hắng giọng
(做声儿) 发出声音,指说话、咳嗽等
- 大家 别做声 , 注意 听 他 讲
- mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做声
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 大家 别做声 , 注意 听 他 讲
- mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.
- 让 我 先 做 个 免责 声明
- Hãy để tôi nói trước điều này với một tuyên bố từ chối trách nhiệm lớn
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
声›