Đọc nhanh: 默然 (mặc nhiên). Ý nghĩa là: lặng lẽ; im lặng; không nói gì, thinh. Ví dụ : - 二人默然相对。 hai người lặng lẽ nhìn nhau.
✪ 1. lặng lẽ; im lặng; không nói gì
沉默无言的样子
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
✪ 2. thinh
不说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
默›