Đọc nhanh: 沉默寡言 (trầm mặc quả ngôn). Ý nghĩa là: thói quen im lặng (thành ngữ), kín đáo, không thông thạo. Ví dụ : - 一路上,他沉默寡言,就是别人问他,回答也是片言只字。 Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
沉默寡言 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen im lặng (thành ngữ)
habitually silent (idiom)
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
✪ 2. kín đáo
reticent
✪ 3. không thông thạo
uncommunicative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉默寡言
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 面对 问题 时 沉默 不 言
- Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.
- 你 怎么 一直 沉默 不言 呢 ?
- Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.
- 他们 俩 沉默 了 几分钟
- Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.
- 他 是 一个 沉默寡言 的 人
- Anh ta là một người trầm mặc ít nói.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
沉›
言›
默›
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Lặng thinh; lặng im ko nói
giữ im lặng
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Nói Năng Đĩnh Đạc
lắm mồm; nói nhiều; lắm mồm lắm miệng
huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồmrài ràilép bép; nhì nhèo
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
Thao Thao Bất Tuyệt
chanh chua; lắm điều; chua ngoa; lắm miệng nhiều lời; lắm mồm lắm miệngbí ba bí bép
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)bàn cao luận rộng
nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
lầm bầmlẩm bẩm với chính mình
toang toác