Đọc nhanh: 沉溺 (trầm nịch). Ý nghĩa là: sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê. Ví dụ : - 他正沉溺于爱情。 Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.. - 他沉溺于网络世界。 Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.. - 她沉溺于购物。 Cô ấy say mê mua sắm.
沉溺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
陷入不良的境地 (多指生活习惯方面) ,不能自拔
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉溺
✪ 1. A 沉溺于 ... ...
- 孩子 们 沉溺于 动画片
- Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉溺
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 孩子 们 沉溺于 动画片
- Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
溺›
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
sa vào; chìm đắm vào; không ngoi lên được
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
Ngất Ngây
Trượt Dốc (Con Người)
Say Sưa, Mê
mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
chìm đắm; nhúng; nhận chìm; chôn vùi; ngâm; ngập vào; mắc vào; đắm chìm vàodìmdu vịnh
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
chớ; không nên; không được; ngàn lần không được; chớ đừng; chứ đừng