Đọc nhanh: 尖叫 (tiêm khiếu). Ý nghĩa là: tiếng rít; tiếng chói tai, la hét, gào thét.
尖叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng rít; tiếng chói tai, la hét, gào thét
突然发出尖锐刺耳的叫声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖叫
- 尖利 的 叫声
- tiếng gọi lanh lảnh.
- 她 叫声 尖 很 刺耳
- Tiếng kêu của cô ấy the thé rất chói tai.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 孩子 们 因为 恐惧 而 尖叫
- Trẻ em hét lên vì sợ hãi.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
尖›