尖叫 jiān jiào
volume volume

Từ hán việt: 【tiêm khiếu】

Đọc nhanh: 尖叫 (tiêm khiếu). Ý nghĩa là: tiếng rít; tiếng chói tai, la hét, gào thét.

Ý Nghĩa của "尖叫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尖叫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng rít; tiếng chói tai, la hét, gào thét

突然发出尖锐刺耳的叫声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖叫

  • volume volume

    - 尖利 jiānlì de 叫声 jiàoshēng

    - tiếng gọi lanh lảnh.

  • volume volume

    - 叫声 jiàoshēng jiān hěn 刺耳 cìěr

    - Tiếng kêu của cô ấy the thé rất chói tai.

  • volume volume

    - 二尖瓣 èrjiānbàn 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Tôi không thể hình dung được van hai lá.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 因为 yīnwèi 恐惧 kǒngjù ér 尖叫 jiānjiào

    - Trẻ em hét lên vì sợ hãi.

  • volume volume

    - 救护车 jiùhùchē 发出 fāchū 尖锐 jiānruì de 叫声 jiàoshēng

    - Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 买家 mǎijiā jiào 什么 shénme

    - Bạn có được một tên trên một người mua?

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao